Tóm tắt nội dung [Ẩn]
1. Giới thiệu chung về Hộp số bánh răng hành tinh NGW 51
1.1. Tổng quan sản phẩm
Hộp số bánh răng hành tinh NGW 51 là một trong những model tiêu biểu của dòng Bộ giảm tốc hành tinh NGW Series cóGồm một cấp truyền động, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu truyền động công suất lớn trong các ngành công nghiệp nặng và tự động hóa. Sản phẩm có cấu trúc gọn nhẹ, tỉ số truyền đa dạng, hiệu suất truyền động cao và tuổi thọ vận hành dài.
1.2. Ứng dụng tiêu biểu
Hộp số NGW 51 được sử dụng rộng rãi trong:
- Ngành khai thác mỏ và luyện kim.
- Thiết bị nâng hạ và vận chuyển.
- Máy móc công nghiệp chế biến thực phẩm, dược phẩm.
- Hệ thống truyền động cho băng tải, máy trộn, máy cán, máy nghiền.
2. Thông số kỹ thuật & Cấu tạo của NGW 51
2.1. Thông số kỹ thuật cơ bản
- Loại sản phẩm và mã số: NGW 51
- Tỷ số truyền danh định:
2.8 ~ 4.5 (một khoảng tỷ số truyền)
5 ~ 12.5 (một khoảng tỷ số truyền khác)
→ Nghĩa là model này có các biến thể với nhiều tỷ số truyền khác nhau.
- Kích thước tổng thể và chiều cao tâm trục:
Các thông số kích thước tổng thể của hộp giảm tốc:
L = 845& 729 chiều dài tổng thể (mm)
B = 420 chiều rộng tổng thể (mm)
H = 463.5 chiều cao tổng thể (mm)
H0 = 0 & 200-0.5 chiều cao tâm trục (mm)
R = 200 bán kính gờ định vị hoặc kích thước liên quan đến đường kính lắp ghép (mm)
- Kích thước trục ra (để chọn khớp nối/đĩa nối):
Các thông số kích thước trục:
- d = 55&50 đường kính trục (mm)
- D = 90 đường kính bích hoặc cổ trục (mm)
- l1 = 85&85,l2 = 115 chiều dài các đoạn trục (mm)
- t1 = 60 & 65, b1 = 16&16, t2 = 95, b2 = 24 kích thước then, rãnh then (mm)
- Kích thước lắp đặt (để thiết kế chân đế hoặc mặt bích lắp):
L1 = 310,L2 = 250, L3 = 30khoảng cách lỗ bắt bulông theo các hướng (mm)
L0 = 196.5 & 80.5 khoảng cách lỗ theo phương khác (mm)
B1 = 360 khoảng cách lỗ ngang (mm)
1 = M24 đường kính lỗ bắt bulông
h = 35 chiều cao đế hoặc bích dưới (mm)
- Khối lượng của từng phiên bản:
213 kg cho biến thể 2.8~4.5
193 kg cho biến thể 5~12.5
2.2. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Hộp số NGW 51 gồm:
- Bánh răng mặt trời (Sun Gear) – truyền động từ trục vào.
- Bánh răng hành tinh (Planet Gears) – phân phối mô-men tới vòng răng.
- Vòng răng (Ring Gear) – cố định hoặc quay tùy cấu hình.
- Vỏ hộp số – đúc gang hoặc thép hợp kim, chịu lực và chống rung.
2.3. Cách ký hiệu sản phẩm
Planetary reducer: NGW
Số bệ (hoặc số kiểu chân đế): 7
Hai cấp giảm tốc: 2
Ký hiệu tỷ số truyền: 10
2.4. Bản vẽ chi tiết
2.5. Tỉ số truyền của hộp giảm tốc một cấp (single stage transmission ratio)
Cột “No. of transmission ratio”: Số thứ tự của tỉ số truyền để dễ tra cứu (từ 1 đến 14).
Cột “Nominal transmission ratio”: Tỉ số truyền danh định tương ứng cho từng số thứ tự.
Ý nghĩa kỹ thuật:
- “Single stage” nghĩa là hộp giảm tốc chỉ có 1 cấp truyền động bánh răng.
-
“Transmission ratio” (tỉ số truyền) = Tốc độ quay của trục vào / Tốc độ quay của trục ra.
Ví dụ:- Nếu tỉ số truyền là 2.8, trục vào quay 2.8 vòng thì trục ra quay 1 vòng.
- Nếu tỉ số truyền là 12.5, trục vào quay 12.5 vòng thì trục ra quay 1 vòng.
2.6. Bảng khả năng chịu tải của bộ giảm tốc một cấp
Cách đọc bảng:
1. Các cột bên trái
- No. of transmission ratio → Số thứ tự của tỉ số truyền.
- Nominal transmission ratio → Tỉ số truyền danh định (VD: 2.8, 3.15, 4.5...).
- Wheeling speed (r/min) → Tốc độ quay của trục vào (ở đây cố định là 1500 vòng/phút).
2. Các cột ở giữa và bên phải
- Pedestal No. & Type → Kích cỡ/mẫu mã của hộp giảm tốc (ví dụ: 11, 21, 31, … 121).
- P₁ (kW) (High speed axle allowed input power) → Công suất đầu vào tối đa cho phép ở trục tốc độ cao (trục vào), đơn vị kW.
- T₂ (N·m) (Low speed axle allowed output torque) → Mô-men xoắn đầu ra tối đa cho phép ở trục tốc độ thấp (trục ra), đơn vị N·m.
3. Ý nghĩa kỹ thuật
-
Bảng này giúp chọn đúng loại hộp giảm tốc dựa vào:
- Tỉ số truyền yêu cầu.
- Công suất động cơ (P₁).
- Mô-men xoắn đầu ra cần thiết (T₂).
- Nếu vượt quá giá trị P₁ hoặc T₂ trong bảng → nguy cơ hỏng bánh răng, ổ trục, hoặc giảm tuổi thọ thiết bị.
???? Ví dụ đọc bảng:
Giả sử cần hộp giảm tốc một cấp với:
- Tỉ số truyền 3.55
- Tốc độ vào 1500 rpm
- Mô-men xoắn đầu ra khoảng 7500 N·m
Tra bảng: với No. 3 – i = 3.55, chọn Pedestal No. 71 (P₁ = 340 kW, T₂ = 7570 N·m) là phù hợp.
2.7. Phương pháp lựa chọn bộ giảm tốc
Để chọn bộ giảm tốc hành tinh loại NGW, cần tính toán theo điều kiện sử dụng với công thức sau: NX=NSK1KW*MX=MSK1K2
Trong đó:
- NX – công suất đầu vào lựa chọn, đơn vị kW
- NS – công suất đầu vào thực tế, đơn vị kW
- MX – mô-men xoắn đầu ra lựa chọn, đơn vị N·m
- MS – mô-men xoắn đầu ra thực tế, đơn vị N·m
- K1 – hệ số sử dụng, xem Bảng 17
- K2 – hệ số liên quan đến điều kiện bôi trơn. Khi hộp giảm tốc sử dụng bôi trơn tuần hoàn thì K2 = 1; khi hộp giảm tốc sử dụng bôi trơn kiểu ngâm dầu thì giá trị khuyến nghị của K2 xem ở Bảng 18
Dựa trên giá trị NX hoặc MX đã tính toán cùng các điều kiện đã biết khác, lựa chọn theo Bảng 11~16.
Hộp giảm tốc được chọn phải thỏa mãn điều kiện NX ≤ N1 hoặc MX ≤ MH.
3. Lý do nên chọn mua Hộp số bánh răng hành tinh NGW51 tại Cầu trục Đại Việt
Là đại diện phân phối độc quyền sản phẩm Tailong tại Việt Nam, Cầu trục Đại Việt mang đến cho khách hàng dòng sản phẩm NGW51 với đầy đủ chứng chỉ xuất xứ (CO), chất lượng (CQ) và chính sách bảo hành minh bạch. Chúng tôi cam kết:
3.1. Sản phẩm chính hãng 100%
- Nhập khẩu trực tiếp từ Tập đoàn Tailong Trung Quốc, không qua trung gian.
- Sản phẩm nguyên đai, nguyên kiện, kèm đầy đủ thông tin kỹ thuật.
3.2. Giá cạnh tranh – Giao hàng nhanh
- Giá tốt nhất thị trường do nhập khẩu trực tiếp số lượng lớn.
- Kho hàng có sẵn, giao hàng toàn quốc nhanh chóng.
3.3. Hỗ trợ kỹ thuật chuyên sâu
- Đội ngũ kỹ sư cơ khí am hiểu sản phẩm, tư vấn lựa chọn đúng nhu cầu.
- Hỗ trợ lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng định kỳ.
3.4. Chính sách bảo hành – Hậu mãi dài hạn
- Bảo hành tiêu chuẩn 12 tháng.
- Có dịch vụ sửa chữa, thay thế linh kiện chính hãng.
4. Lý do chọn Bộ giảm tốc NGW tại Cầu Trục Đại Việt
4.1. Sản phẩm chính hãng từ nhà sản xuất hàng đầu
Bộ giảm tốc NGW do Cầu Trục Đại Việt cung cấp được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy uy tín trong lĩnh vực sản xuất planetary gear reducers, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế.
4.2. CO/CQ đầy đủ – Bảo hành chính hãng
Tất cả sản phẩm đều có chứng chỉ CO/CQ, cam kết rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng. Bảo hành chính hãng lên tới 12 tháng.
4.3. Tư vấn kỹ thuật & triển khai lắp đặt tận nơi
Đội ngũ kỹ sư chuyên sâu của chúng tôi sẽ đồng hành cùng khách hàng từ khâu tư vấn, lựa chọn sản phẩm đến lắp đặt, vận hành và bảo trì hệ thống.
4.4. Hỗ trợ đấu thầu và chiết khấu theo dự án
- Hỗ trợ tài liệu kỹ thuật, bản vẽ CAD, file mô phỏng 3D
- Giá cạnh tranh – ưu đãi tốt cho đại lý, nhà thầu và đơn vị thi công
4.5. Thông Tin Liên Hệ và Hỗ Trợ
Hãy liên hệ ngay với Công ty CP Cầu Trục Đại Việt để được tư vấn và báo giá nhanh chóng:
- Hotline: 0917320986 / 0979670025
- Email: info@vnid.vn
- Website: tailong.vn
- Địa chỉ: Số 16 Ngõ Nhân Hòa, đường Hải Bối, xã Hải Bối, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội
Tailong’s certificates


Hình ảnh: nhà máy Tập đoàn Tailong
