TAILONG - THƯƠNG HIỆU SỐ 1 NHÀ SẢN XUẤT ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ LỚN NHẤT TRUNG QUỐC
Danh mục sản phẩm

Hộp số bánh răng hành tinh NGW 11

Liên hệ

Các thông số cơ bản:

+Tỷ số truyền:  2.8 ~ 4.5

Điện áp: 3 phase,380-440V, 50/60hz

Hãng sản xuất: TAILONG – Trung Quốc

Tóm tắt

Hộp giảm tốc hành tinh NGW bao gồm loại một cấp (NGW11–NGW121), hai cấp (NGW42–NGW122) và ba cấp (NGW73–NGW123).

Đặc điểm cấu tạo

  1. Kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, kết cấu chặt chẽ, công suất truyền lớn, khả năng chịu tải cao
  2. Hiệu suất truyền động cao
  3. Tỉ số truyền lớn

Ứng dụng và điều kiện làm việc

  • Tốc độ quay trục cao không vượt quá 1500 vòng/phút
  • Tốc độ vòng bánh răng không vượt quá 10 m/s
  • Nhiệt độ môi trường làm việc từ -40℃ đến +45℃
  • Có thể truyền động ở cả chiều thuận và chiều ngược
Đặt mua

1. Giới thiệu chung về Hộp số bánh răng hành tinh NGW 11

1.1. Tổng quan sản phẩm

Hộp số bánh răng hành tinh NGW 11 là một trong những model tiêu biểu của dòng Bộ giảm tốc hành tinh NGW Series Gồm một cấp truyền động, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu truyền động công suất lớn trong các ngành công nghiệp nặng và tự động hóa. Sản phẩm có cấu trúc gọn nhẹ, tỉ số truyền đa dạng, hiệu suất truyền động cao và tuổi thọ vận hành dài.

1.2. Ứng dụng tiêu biểu

Hộp số NGW 11 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành khai thác mỏ và luyện kim.
  • Thiết bị nâng hạ và vận chuyển.
  • Máy móc công nghiệp chế biến thực phẩm, dược phẩm.
  • Hệ thống truyền động cho băng tải, máy trộn, máy cán, máy nghiền.

2. Thông số kỹ thuật & Cấu tạo của NGW 11

2.1. Thông số kỹ thuật cơ bản

  • Loại sản phẩm và mã số: NGW 11
  • Tỷ số truyền danh định:

 2.8 ~ 4.5 (một khoảng tỷ số truyền)

  5 ~ 12.5 (một khoảng tỷ số truyền khác)
→ Nghĩa là model này có các biến thể với nhiều tỷ số truyền khác nhau.

  • Kích thước tổng thể và chiều cao tâm trục:

Các thông số kích thước tổng thể của hộp giảm tốc:

L = 530 & 470 chiều dài tổng thể (mm)

B = 280 chiều rộng tổng thể (mm)

H = 295 chiều cao tổng thể (mm)

H0 = 0 & 125-0.5  chiều cao tâm trục (mm)

R = 125 bán kính gờ định vị hoặc kích thước liên quan đến đường kính lắp ghép (mm)

 

  • Kích thước trục ra (để chọn khớp nối/đĩa nối):

Các thông số kích thước trục:

  • d = 35&30 đường kính trục (mm)
  • D = 50 đường kính bích hoặc cổ trục (mm)
  • l1 = 55&50,l2 = 85 chiều dài các đoạn trục (mm)
  • t1 = 38 & 33, b1 = 10&8, t2 = 55, b2 = 16 kích thước then, rãnh then (mm)
  • Kích thước lắp đặt (để thiết kế chân đế hoặc mặt bích lắp):

 

L1 = 215,L2 = 165, L3 = 25khoảng cách lỗ bắt bulông theo các hướng (mm)

L0 = 105 & 57  khoảng cách lỗ theo phương khác (mm)

B1 = 220 khoảng cách lỗ ngang (mm)

1 = M16 đường kính lỗ bắt bulông (ở đây là M16)

h = 20 chiều cao đế hoặc bích dưới (mm)

 

  • Khối lượng của từng phiên bản:

53 kg cho biến thể 2.8~4.5

50 kg cho biến thể 5~12.5

2.2. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Hộp số NGW 11 gồm:

  • Bánh răng mặt trời (Sun Gear) – truyền động từ trục vào.
  • Bánh răng hành tinh (Planet Gears) – phân phối mô-men tới vòng răng.
  • Vòng răng (Ring Gear) – cố định hoặc quay tùy cấu hình.
  • Vỏ hộp số – đúc gang hoặc thép hợp kim, chịu lực và chống rung.

 

2.3. Cách ký hiệu sản phẩm

Planetary reducer: NGW

Số bệ (hoặc số kiểu chân đế): 7

Hai cấp giảm tốc: 2

Ký hiệu tỷ số truyền: 10

 

2.4. Bản vẽ chi tiết

 

2.5. Tỉ số truyền của hộp giảm tốc một cấp (single stage transmission ratio)

Cột “No. of transmission ratio”: Số thứ tự của tỉ số truyền để dễ tra cứu (từ 1 đến 14).

Cột “Nominal transmission ratio”: Tỉ số truyền danh định tương ứng cho từng số thứ tự.

Ý nghĩa kỹ thuật:

  • “Single stage” nghĩa là hộp giảm tốc chỉ có 1 cấp truyền động bánh răng.
  • “Transmission ratio” (tỉ số truyền) = Tốc độ quay của trục vào / Tốc độ quay của trục ra.
    Ví dụ:
    • Nếu tỉ số truyền là 2.8, trục vào quay 2.8 vòng thì trục ra quay 1 vòng.
    • Nếu tỉ số truyền là 12.5, trục vào quay 12.5 vòng thì trục ra quay 1 vòng.

 

2.6. Bảng khả năng chịu tải của bộ giảm tốc một cấp

Cách đọc bảng:

1. Các cột bên trái

  • No. of transmission ratio → Số thứ tự của tỉ số truyền.
  • Nominal transmission ratio → Tỉ số truyền danh định (VD: 2.8, 3.15, 4.5...).
  • Wheeling speed (r/min) → Tốc độ quay của trục vào (ở đây cố định là 1500 vòng/phút).

2. Các cột ở giữa và bên phải

  • Pedestal No. & Type → Kích cỡ/mẫu mã của hộp giảm tốc (ví dụ: 11, 21, 31, … 121).
  • P₁ (kW) (High speed axle allowed input power) → Công suất đầu vào tối đa cho phép ở trục tốc độ cao (trục vào), đơn vị kW.
  • T₂ (N·m) (Low speed axle allowed output torque) → Mô-men xoắn đầu ra tối đa cho phép ở trục tốc độ thấp (trục ra), đơn vị N·m.

3. Ý nghĩa kỹ thuật

  • Bảng này giúp chọn đúng loại hộp giảm tốc dựa vào:
    • Tỉ số truyền yêu cầu.
    • Công suất động cơ (P₁).
    • Mô-men xoắn đầu ra cần thiết (T₂).
  • Nếu vượt quá giá trị P₁ hoặc T₂ trong bảng → nguy cơ hỏng bánh răng, ổ trục, hoặc giảm tuổi thọ thiết bị.

???? Ví dụ đọc bảng:
Giả sử cần hộp giảm tốc một cấp với:

  • Tỉ số truyền 3.55
  • Tốc độ vào 1500 rpm
  • Mô-men xoắn đầu ra khoảng 7500 N·m

Tra bảng: với No. 3 – i = 3.55, chọn Pedestal No. 71 (P₁ = 340 kW, T₂ = 7570 N·m) là phù hợp.

 

2.7. Phương pháp lựa chọn bộ giảm tốc

Để chọn bộ giảm tốc hành tinh loại NGW, cần tính toán theo điều kiện sử dụng với công thức sau: NX=NSK1KW*MX=MSK1K2

Trong đó:

  • NX – công suất đầu vào lựa chọn, đơn vị kW
  • NS – công suất đầu vào thực tế, đơn vị kW
  • MX – mô-men xoắn đầu ra lựa chọn, đơn vị N·m
  • MS – mô-men xoắn đầu ra thực tế, đơn vị N·m
  • K1 – hệ số sử dụng, xem Bảng 17
  • K2 – hệ số liên quan đến điều kiện bôi trơn. Khi hộp giảm tốc sử dụng bôi trơn tuần hoàn thì K2 = 1; khi hộp giảm tốc sử dụng bôi trơn kiểu ngâm dầu thì giá trị khuyến nghị của K2 xem ở Bảng 18

Dựa trên giá trị NX hoặc MX đã tính toán cùng các điều kiện đã biết khác, lựa chọn theo Bảng 11~16.
Hộp giảm tốc được chọn phải thỏa mãn điều kiện NX ≤ N1 hoặc MX ≤ MH.

 


3. Ưu điểm nổi bật của Hộp số hành tinh NGW 11

3.1. Hiệu suất và độ bền cao

  • Hiệu suất truyền động lên đến 98%, giảm tổn thất năng lượng.
  • Tuổi thọ vận hành dài nhờ công nghệ gia công bánh răng CNC và xử lý nhiệt bề mặt.

3.2. Thiết kế gọn nhẹ – tải trọng lớn

  • Kích thước nhỏ hơn so với các loại hộp số truyền thống cùng công suất.
  • Khả năng chịu tải mô-men lớn trong thời gian dài.

3.3. Đa dạng tỉ số truyền

  • Phù hợp với nhiều loại máy móc, từ tốc độ cao đến tốc độ thấp.
  • Có thể kết hợp nhiều cấp giảm tốc để đạt tỉ số truyền cực lớn.

4. Lý do chọn Bộ giảm tốc NGW tại Cầu Trục Đại Việt

4.1. Sản phẩm chính hãng từ nhà sản xuất hàng đầu

Bộ giảm tốc NGW do Cầu Trục Đại Việt cung cấp được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy uy tín trong lĩnh vực sản xuất planetary gear reducers, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế.

4.2. CO/CQ đầy đủ – Bảo hành chính hãng

Tất cả sản phẩm đều có chứng chỉ CO/CQ, cam kết rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng. Bảo hành chính hãng lên tới 12 tháng.

4.3. Tư vấn kỹ thuật & triển khai lắp đặt tận nơi

Đội ngũ kỹ sư chuyên sâu của chúng tôi sẽ đồng hành cùng khách hàng từ khâu tư vấn, lựa chọn sản phẩm đến lắp đặt, vận hành và bảo trì hệ thống.

4.4. Hỗ trợ đấu thầu và chiết khấu theo dự án

  • Hỗ trợ tài liệu kỹ thuật, bản vẽ CAD, file mô phỏng 3D
  • Giá cạnh tranh – ưu đãi tốt cho đại lý, nhà thầu và đơn vị thi công

4.5. Thông Tin Liên Hệ và Hỗ Trợ

Hãy liên hệ ngay với Công ty CP Cầu Trục Đại Việt để được tư vấn và báo giá nhanh chóng:

  • Hotline: 0917320986 / 0979670025
  • Email: info@vnid.vn
  • Website: tailong.vn
  • Địa chỉ: Số 16 Ngõ Nhân Hòa, đường Hải Bối, xã Hải Bối, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội

 

Tailong’s certificates 


                        

Hình ảnh: nhà máy Tập đoàn Tailong

 



Sản phẩm liên quan
Danh mục sản phẩm
sản phẩm bán chạy

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp Việt Nam

                              (VNID., JSC)

Địa chỉ: Số 16 Ngõ Nhân Hòa, đường Hải Bối, xã Hải Bối, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

MST: 0103780633

Hotline: 0917320986

Hotline: 0979670025

 

Kết nối với chúng tôi
Facebook
© Bản quyền thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp Việt Nam. Thiết kế bởi hpsoft.vn

 

messenger icon zalo icon Call icon