Hộp số mô đun TLB (TLB Series) là dòng hộp giảm tốc mô đun do Tập đoàn Tailong sản xuất, thuộc nhóm hộp số modular (modular gearbox) được thiết kế để dễ dàng kết hợp, mở rộng và tùy biến theo nhu cầu truyền động công nghiệp. Dòng TLB cung cấp nhiều kiểu biến thể (ví dụ TLB.HH, TLB.HV…) nhằm phù hợp với các yêu cầu về công suất, tỉ số truyền và kiểu lắp đặt khác nhau.
TLB được cung cấp dưới nhiều cấu hình và kích cỡ, kèm catalogue/selection-manual chi tiết cho từng mã (nominal capacity, kích thước lắp, tỉ số truyền, nhiệt công suất danh định…), thuận tiện cho việc chọn model phù hợp theo tải và tốc độ yêu cầu của hệ thống. (Tài liệu technical selection-manual có bảng thông số đầy đủ để chọn mã phù hợp).
Thiết kế
Hộp số là một thiết kế hoàn toàn mới. Những điểm cải tiến nổi bật gồm có:
Vị trí lắp đặt
Hiệu quả giảm tiếng ồn
Khả năng dẫn nhiệt
Lưu trữ
Chú ý:
Các mục sau đây bắt buộc phải tuân thủ:
Giải thích các ký hiệu được sử dụng trong bản vẽ kích thước:
|
Ký hiệu |
Ý nghĩa |
Tiếng Anh |
|---|---|---|
|
|
Que thăm dầu |
Oil dipstick |
|
|
Lỗ thông hơi |
Breather |
|
|
Lỗ xả dầu |
Oil drain |
|
|
Lỗ châm dầu |
Oil filler |
Ghi chú kỹ thuật cuối trang:
Với hộp số từ cỡ số 13 trở lên, có thể trang bị vít điều chỉnh ở chân đế và các tấm đệm cân bằng trên phần nắp.
Cấp độ bền tối thiểu của bu lông móng là 8.8.
1. Vị trí ký hiệu trong mã sản phẩm
Trong mã sản phẩm thường có 6 khối ký tự (hộp trong sơ đồ).
Mỗi khối đại diện cho một thông số:
2. Giải thích từng phần ký hiệu
Mã sản phẩm dạng TLB 3 S H 11 25 A cho biết đây là một hộp số răng côn – răng thẳng, 3 cấp truyền, trục đặc, lắp ngang, kích thước 11, tỷ số truyền 25, kiểu trục loại A.
|
Ký hiệu |
Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|
|
E₀ |
Chu kỳ vận hành mỗi giờ, được biểu thị theo tỷ lệ phần trăm. Ví dụ: E₀ = 80%/h |
|
f₁ |
Hệ số làm việc của máy bị dẫn (xem bảng 1) |
|
f₂ |
Hệ số làm việc của động cơ (xem bảng 2) |
|
f₃ |
Hệ số mô men xoắn cực đại (xem bảng 3) |
|
f₄, f₅ |
Hệ số nhiệt độ môi trường (xem bảng 4 và 5) |
|
f₆, f₇ |
Hệ số độ cao so với mực nước biển (xem bảng 6 và 7) |
|
Sₐ |
Hệ số an toàn giảm tốc (xem bảng 8) |
|
f₈ |
Hệ số cung cấp dầu cho hộp số lắp đứng (xem bảng 9). Với hộp số lắp ngang: f₈ = 1 |
Các ký hiệu về công suất nhiệt & tỷ số truyền
|
Ký hiệu |
Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|
|
fₙ, f₁₀, f₁₁, f₁₂ |
Hệ số công suất nhiệt (xem bảng 10–13) |
|
f₁₃, f₁₄ |
Hệ số công suất nhiệt (xem bảng 9–14) |
|
i₁ |
Tỷ số truyền thực tế |
|
i₂ |
Tỷ số truyền yêu cầu |
|
n₁ |
Tốc độ vào danh nghĩa (vòng/phút) |
|
n₂ |
Tốc độ ra danh nghĩa (vòng/phút) |
|
P₁ |
Công suất yêu cầu đầu vào (kW) |
|
P_GA |
Công suất nhiệt của hộp số không có bộ làm mát phụ |
|
P_GB |
Công suất nhiệt của hộp số có quạt làm mát |
|
P_GC |
Công suất nhiệt của hộp số có cuộn làm mát |
|
P_GD |
Công suất nhiệt của hộp số có cuộn làm mát và quạt |
|
Pₙ |
Công suất đầu vào danh nghĩa của hộp số (kW), xem bảng |
|
P₂ |
Công suất danh định đầu ra của máy bị dẫn (kW), xem bảng |
|
tₐ |
Nhiệt độ môi trường (°C) |
|
T₁ₐ |
Mô-men xoắn cực đại ở trục vào (Nm), ví dụ như khi khởi động, phanh, v.v. |
|
T₂ₙ |
Mô-men xoắn danh nghĩa đầu ra (kNm) |
Bảng 2 – Hệ số cho động cơ sơ cấp (nguồn dẫn động: động cơ điện, thủy lực, tuabin, động cơ piston…)
Bảng 3 – Hệ số mô-men xoắn cực đại
Bảng 4 – Thermal factor (Không có làm mát phụ trợ hoặc chỉ làm mát bằng quạt)
Bảng 5 – Hệ số nhiệt (Khi làm mát bằng ống xoắn giải nhiệt, hoặc làm mát kết hợp quạt và ống giải nhiệt)
Bảng 6 – Hệ số cho độ cao (Không có làm mát phụ trợ hoặc chỉ làm mát bằng quạt)
Bảng 7 – Hệ số cho độ cao (Khi làm mát bằng ống xoắn giải nhiệt, hoặc làm mát kết hợp quạt và ống giải nhiệt)
Bảng 8 – Hệ số an toàn của hộp giảm tốc
|
Mức độ |
Mô tả |
Hệ số an toàn (Sₐ) |
|---|---|---|
|
Thấp |
Hư hỏng của thiết bị thông thường và hộp giảm tốc chỉ gây ra việc dừng máy đơn lẻ và dễ dàng thay thế phụ tùng. |
1 ≤ SF ≤ 1.3 |
|
Trung bình |
Hư hỏng của thiết bị thông thường và hộp giảm tốc chỉ gây ra việc dừng máy, dây chuyền sản xuất hoặc toàn bộ nhà máy. |
1.3 ≤ SF ≤ 1.5 |
|
Cao |
Yêu cầu an toàn cao. Hư hỏng của hộp giảm tốc có thể gây ra sự cố về thiết bị hoặc nguy hiểm đến con người. |
SF > 1.5 |
Bảng 9 - Hệ số cung cấp dầu cho hộp giảm tốc lắp đặt theo phương thẳng đứng
|
Loại hộp số |
Phương pháp bôi trơn |
Không có thiết bị làm mát phụ trợ |
Có quạt làm mát |
Có ống tản nhiệt |
Có cả quạt và ống tản nhiệt |
Không có thiết bị làm mát phụ trợ |
Có quạt làm mát |
Có ống tản nhiệt |
Có cả quạt và ống tản nhiệt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Kích thước 1...12 |
Kích thước 13...18 |
||||||||
|
TLB2.V |
Ngâm dầu |
0.95 |
...... |
...... |
0.95 |
0.95 |
...... |
...... |
...... |
|
TLB3.V |
Ngâm dầu |
0.95 |
...... |
...... |
0.95 |
1.15 |
...... |
1.05 |
...... |
|
TLB4.V |
Ngâm dầu |
0.95 |
...... |
...... |
0.95 |
1.15 |
...... |
1.05 |
...... |
|
TLB2.V |
Bôi trơn cưỡng bức |
1.15 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
1.15 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
|
TLB3.V |
Bôi trơn cưỡng bức |
1.15 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
1.15 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
|
TLB4.V |
Bôi trơn cưỡng bức |
1.15 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
1.15 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
Bảng 10 – Hệ số dung lượng nhiệt của hộp số không có thiết bị làm mát phụ trợ
Bảng 11 – Hệ số dung lượng nhiệt của hộp số có quạt làm mát
Bảng 12 – Hệ số dung lượng nhiệt của hộp số có két dầu làm mát
Bảng 13 – Hệ số dung lượng nhiệt của hộp số có cả quạt làm mát và két dầu làm mát
3. Ứng dụng thực tế & lợi ích khi sử dụng TLB
3.1 Ứng dụng công nghiệp chính
Hộp số mô đun TLB đáp ứng rất tốt cho các ứng dụng công nghiệp đa dạng, điển hình bao gồm:
3.2 Lợi ích & điểm mạnh khi chọn TLB
Hộp số mô-đun TLB do Cầu Trục Đại Việt cung cấp được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy uy tín trong lĩnh vực sản xuất planetary gear reducers, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế.
Tất cả sản phẩm đều có chứng chỉ CO/CQ, cam kết rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng. Bảo hành chính hãng lên tới 12 tháng.
Đội ngũ kỹ sư chuyên sâu của chúng tôi sẽ đồng hành cùng khách hàng từ khâu tư vấn, lựa chọn sản phẩm đến lắp đặt, vận hành và bảo trì hệ thống.
Hãy liên hệ ngay với Công ty CP Cầu Trục Đại Việt để được tư vấn và báo giá nhanh chóng:
Tailong’s certificates


Hình ảnh: nhà máy Tập đoàn Tailong
(VNID., JSC)
Địa chỉ: Số 16 Ngõ Nhân Hòa, đường Hải Bối, xã Hải Bối, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
MST: 0103780633
Hotline: 0917320986
Hotline: 0979670025
